Thực đơn
Växjö_(đô_thị) Địa phươngCó 12 khu vực đô thị (còn được gọi là Tätort hoặc địa phương) trong Thành phố Växjö.
Trong bảng, các địa phương được liệt kê theo quy mô dân số vào ngày 31 tháng 12 năm 2006. Trụ sở của khu tự quản có các ký tự in đậm.
# | Địa phương | Dân số |
---|---|---|
1 | Växjö | 66.275 |
2 | Rottne | 2.240 |
3 | Lammhult | 1.781 |
4 | Ingelstad | 1.667 |
5 | Braås | 1.608 |
6 | Gemla | 1.498 |
7 | Åryd | 671 |
8 | Åby | 447 |
9 | Furuby | 349 |
10 | Nöbbele | 244 |
11 | Tävelsås | 225 |
Thực đơn
Växjö_(đô_thị) Địa phươngLiên quan
Växjö Växjö (đô thị) Valjouze Vaejovis Va-xcô đơ ga-ma Vaxholm (đô thị) Vaxoncourt Va Xơ Lao Vaejovidae ValjouffreyTài liệu tham khảo
WikiPedia: Växjö_(đô_thị) http://www.scb.se/Pages/TableAndChart____244147.as... http://www.scb.se/Statistik/MI/MI0802/2010A01/mi08... http://www.vaxjo.se